N-Acetyl-L-Cysteine ​​Ethyl Ester(NACET)

Mô tả ngắn gọn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tên sản phẩm:N-axetyl-L-Cysteine ​​Ethyl Ester

Tên khác:Ethyl (2R)-2-acetamido-3-sulfanylpropanoate;

Ethyl N-acetyl-L-cysteinat

Số CAS:59587-09-6

Thông số kỹ thuật: 99,0%

Màu sắc: chất rắn màu trắng đến trắng nhạt, có mùi và vị đặc trưng

Trạng thái GMO:Không có GMO

Đóng gói: trong thùng sợi 25kgs

Bảo quản: Để hộp chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh

Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất

 

Bột este etyl N-Acetyl-L-cysteine59587-09-6, là các chất tự nhiên hoặc tổng hợp có thể tăng cường chức năng não, cải thiện hiệu suất tinh thần ở người khỏe mạnh. Thường được gọi là Nootropics và thuốc thông minh, chúng đã trở nên phổ biến trong xã hội cạnh tranh cao ngày nay và thường được sử dụng để tăng cường trí nhớ, sự tập trung, khả năng sáng tạo, trí thông minh và động lực.

N-Acetyl-L-cysteine ​​​​ethyl ester là một dạng este hóa của N-acetyl-L-cysteine ​​​​(NAC). N-Acetyl-L-cysteine ​​ethyl ester thể hiện tính thấm của tế bào được tăng cường và tạo ra NAC và cysteine.NACET (N-Acetyl L-Cysteine ​​Ethyl Ester) tương tự như NAC (N-Acetyl L-Cysteine) chỉ tốt hơn nhiều! Chắc hẳn bạn đã từng nghe đến NAC vì nó là tiền thân của chất glutathione chống oxy hóa mạnh mẽ. NAC cũng được sử dụng trong bệnh viện để điều trị quá liều acetaminophen.

Tuy nhiên, NACET hoàn toàn khác với NAC truyền thống. NACET là phiên bản ester hóa của NAC đã trải qua một sự thay đổi nhằm tạo ra NACET dễ hấp thụ hơn và ít nhận biết hơn. Phiên bản ethyl ester không chỉ có khả dụng sinh học cao hơn NAC mà còn có thể lẻn qua gan, thận và vượt qua hàng rào máu não. Ngoài ra, NACET còn có khả năng độc đáo là bảo vệ chống lại tổn thương oxy hóa trong khi được vận chuyển đến toàn bộ cơ thể thông qua các tế bào hồng cầu.

NACET, khi ở trong tế bào, sẽ được chuyển hóa thành NAC, cysteine ​​và cuối cùng là glutathione. Sau đó, glutathione chống oxy hóa giúp giải độc và điều chỉnh chức năng miễn dịch thích hợp, giúp sửa chữa tế bào và hỗ trợ chức năng chống lão hóa và nhận thức.

O-Acetyl-L-cysteine ​​ethyl ester là dạng este hóa của N-acetyl-L-cysteine(NAC). N-Acetyl-L-cysteine ​​ethyl ester có tác dụng tăng cường tính thấm của tế bào và tạo ra NAC và cysteine. NACET là một chất bổ sung tuyệt vời cung cấp cho cơ thể bạn nhiều cysteine ​​hơn, chất có thể tạo ra chất chống oxy hóa như glutathione. Khi NACET xâm nhập vào tế bào, nó sẽ được chuyển đổi thành NAC, cysteine ​​và cuối cùng là glutathione. Glutathione là chìa khóa để xây dựng và sửa chữa mô. Là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ, glutathione ngăn ngừa tổn thương oxy hóa và hỗ trợ sức khỏe tế bào tối ưu của não, tim, phổi cũng như tất cả các cơ quan và mô khác. Sau đó, glutathione chống oxy hóa cũng giúp giải độc và điều chỉnh chức năng miễn dịch thích hợp, hỗ trợ sửa chữa tế bào và hỗ trợ chức năng chống lão hóa và nhận thức. Ngoài ra, NACET là phiên bản ester hóa của NAC đã được sửa đổi để dễ hấp thụ hơn nhưng khó xác định hơn. Phiên bản ethyl ester không chỉ có khả dụng sinh học cao hơn NAC mà còn có khả năng đi qua gan, thận và vượt qua hàng rào máu não. Ngoài ra, NACET có khả năng độc đáo để bảo vệ chống lại tổn thương oxy hóa trong khi được đưa đi khắp cơ thể thông qua các tế bào hồng cầu.

 

Chức năng:
1. Cải thiện nhiều tình trạng sức khỏe và giảm bớt các triệu chứng của bệnh tâm thần;
2. Điều trị quá liều acetaminophen, bảo vệ thận và gan;
3. Cải thiện chức năng phổi bằng cách giảm viêm và phá vỡ chất nhầy, từ đó giảm bớt các bệnh về đường hô hấp mãn tính;
4. Tăng cường sức khỏe trí não bằng cách điều hòa glutamate và bổ sung glutathione;
5. Điều trị các bệnh như bệnh Alzheimer, bệnh Parkinson;
6. Cải thiện khả năng sinh sản ở nam và nữ;
7. Có thể cải thiện chức năng miễn dịch trong nhiều bệnh, ngăn ngừa tổn thương oxy hóa cho tim và giảm nguy cơ mắc bệnh tim;
8. Có thể ổn định lượng đường trong máu bằng cách giảm viêm trong tế bào mỡ.

Ứng dụng:

1. Trong mỹ phẩm: dùng trong sản xuất serum uốn tóc, kem chống nắng, nước hoa, serum chăm sóc tóc, v.v.
2. Trong y học: Cysteine ​​​​chủ yếu được sử dụng trong thuốc gan, thuốc giải độc, thuốc long đờm, v.v.
3. Về thực phẩm: chất tăng tốc lên men bánh mì, chất bảo quản
4. Được sử dụng trong nước trái cây tự nhiên để ngăn chặn quá trình oxy hóa và hóa nâu của VC


  • Trước:
  • Kế tiếp: